Du lịch Hàn Quốc có cần visa không? Visa Hàn Quốc được bao nhiêu ngày? Xin visa Hàn Quốc nhiều lần? Có rất nhiều câu hỏi khác nhau xoay quanh chủ đề visa Hàn Quốc mà cơ bản từng câu hỏi sẽ ứng với từng loại visa cũng như cho từng đối tượng, cho từng mục đích khác nhau, hãy tìm hiểu cơ bản về visa Hàn Quốc.
Đọc thêm: Hàn Quốc cấp visa 5 năm!!! Hỡi những thần dân hộ khẩu Hà Nội, Hồ Chí Minh và Đã Nẵng quẩy thôi!!!
Phân biệt
|
Single visa
|
Multiple visa
|
1. Thời hạn
|
3 tháng
|
5 năm
|
2. Số lần nhập cảnh
|
1 lần
|
Không giới hạn
|
3. Số ngày cư trú
|
30 ngày
|
Mỗi lần 30 ngày
|
4. Chi phí xin visa
|
20USD
|
80USD
|
STT
|
Tên gọi loại visa
|
Đặc điểm loại visa
|
1
|
A1 – Visa ngoại giao
|
Cấp cho các nhà ngoại giao, các quan chức chính phủ khi đi công tác chính thức tại Hàn Quốc.
|
2
|
A2 – Visa công vụ
|
Cấp cho người nước ngoài thực hiện công việc chính thức của các chính phủ nước ngoài hoặc các tổ chức quốc tế được chính phủ Hàn Quốc chấp nhận.
|
3
|
A3 – Visa hợp tác
|
Cấp cho nhân viên quân đội, nhân viên dân sự quốc phòng, các nhà thầu dân sự có nhiệm vụ chính thức được giao tại Hàn Quốc và các thành viên gia đình họ
|
STT
|
Tên gọi loại visa
|
Đặc điểm loại visa
|
1
|
E1 – Visa giáo sư
|
Cấp cho những người muốn giảng dạy, làm công tác nghiên cứu tại trường đại học, cao đẳng Hàn Quốc
|
2
|
E2 – Visa giảng viên ngoại ngữ
|
Cấp cho những công dân ở một số quốc gia đến Hàn Quốc làm giáo viên dạy tiếng Anh
|
3
|
E3 – Visa nghiên cứu
|
Cấp cho những người đến Hàn Quốc làm các hoạt động nghiên cứu ở các viện nghiên cứu hoặc các trường đại học
|
4
|
E4 – Visa hỗ trợ kỹ thuật
|
Cấp cho những người đến Hàn Quốc làm các hoạt động nghiên cứu hỗ trợ kỹ thuật
|
5
|
E5 – visa chuyên gia
|
Cấp cho những người làm việc trong các lĩnh vực chuyên nghiệp như: phi công, bác sĩ…
|
6
|
E6 – Visa nghệ thuật/ giải trí
|
Cấp cho những người muốn làm việc tại Hàn Quốc trong lĩnh vực nghệ thuật, giải trí
|
7
|
E7 – Visa kỹ sư chuyên ngành
|
Cấp cho lao động kĩ thuật, có bằng cấp chuyên môn, lao động có tay nghề cao
|
8
|
E9 – Visa lao động phổ thông
|
Cấp cho những lao động có trình độ phổ thông làm việc tại Hàn Quốc
|
9
|
E10 – visa lao động trên tàu thuyền
|
Cấp cho những người đi lao động trên tàu thuyền tại Hàn Quốc
|
10
|
H1 – visa lao động ngày lễ
|
Cấp cho công dân một số quốc gia được phép đến Hàn Quốc làm việc trong kì nghỉ lễ
|
Đặt ngay: Tour du lịch Hàn Quốc 5 ngày 4 đêm khám phá Hàn Quốc, lịch trình hấp dẫn chỉ có tại Cattour.vn!!!
STT
|
Tên gọi loại visa
|
Đặc điểm loại visa
|
1
|
C1 – Visa phóng viên tạm trú
|
Cấp cho những phóng viên đến Hàn Quốc công tác
|
2
|
C2 – Visa thương mại ngắn hạn
|
Cấp cho những người đến Hàn Quốc làm giao dịch thương mạ
|
3
|
C3 – Visa du lịch ngắn hạn
|
Cấp cho những người có mục đích lưu trú ngắn hạn tại Hàn Quốc như đi du lịch, chữa bệnh,…
|
4
|
C4 – Visa lao động ngắn hạn
|
Cấp cho người đến Hàn Quốc lao động ngắn hạn
|
STT
|
Tên gọi loại visa
|
Đặc điểm loại visa
|
1
|
D1 – visa văn hóa/ nghệ thuật
|
Cấp cho những cá nhân đến Hàn Quốc tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật phi lợi nhuận
|
2
|
D2 – visa du học Hàn Quốc
|
Cấp cho du học sinh Hàn Quốc theo các hệ đào tạo chính quy
|
3
|
D3 – visa đào tạo sản xuất
|
Cấp cho những người đến Hàn Quốc để tham gia khóa đào tạo ngắn hạn tại các cơ sở đào tạo công nghiệp
|
4
|
D4 – visa đào tạo tổng hợp
|
Cấp cho các sinh viên du học Hàn Quốc và tham gia các chương trình đào tạo tiếng, học nghề…
|
5
|
D5 – visa phóng viên thường trú
|
Cấp cho phóng viên các nước đến làm việc trong thời gian dài tại Hàn Quốc
|
6
|
D6 – Religious works
|
Cấp cho những người đến Hàn Quốc tham gia các hoạt động tôn giáo hoặc dịch vụ xã hội
|
7
|
D7 – Intra-Company Transfer
|
Cấp cho những người đến Hàn Quốc tham gia các hoạt động tôn giáo hoặc dịch vụ xã hội
|
8
|
D8 – visa hợp tác đầu tư
|
Cấp cho những cá nhân muốn mở, xây dựng các doanh nghiệp nhỏ tại Hàn Quốc
|
9
|
D9 – visa hợp tác thương mại
|
Cấp cho những người đến Hàn Quốc làm quản lý công ty, thương mại quốc tế, quản lý sản xuất hàng hóa
|
10
|
D10 – visa tìm việc làm
|
Cấp cho những đối tượng cần chuẩn bị thời gian để lựa chọn, tìm kiếm nghề nghiệp mang tính chuyên môn
|
11
|
F1 – visa thăm thân
|
Cấp cho những người được người thân đang lưu trú tại Hàn Quốc mời sang theo diện thăm thân
|
12
|
F2 – visa cư trú
|
Cấp cho những người đang sinh sống làm việc tại Hàn Quốc dưới các diện visa khác
|
13
|
F3 – visa diện bảo lãnh
|
Cấp cho người thân của những người đang sinh sống làm việc tại Hàn Quốc bảo lãnh sang Hàn Quốc
|
14
|
F4 – visa Hàn kiều
|
Cấp cho người gốc Hàn Quốc có hộ chiếu nước ngoài
|
15
|
F5 – visa định cư vĩnh viễn
|
Cấp cho những người đang sinh sống làm việc tại Hàn Quốc. Chuyển từ một số diện visa khác sang, để được định cư vĩnh viễn tại Hàn Quốc
|
16
|
F6 – visa kết hôn Hàn Quốc
|
Cấp cho những người nước ngoài nhập cư kết hôn với công dân Hàn Quốc
|
17
|
G1 – Các loại khác
|
Cấp cho người nước ngoài có nhu cầu nhập cảnh không thuộc những trường hợp trên
|
Xem thêm: Hàn Quốc Visa Hàn Quốc visa du lịch Hàn Quốc